• Trait ; trajet.
    Boire d'un trait
    uống một hơi
    Đi một thôi đường dài
    faire une longue traite.
    Un bon moment.
    Bị xài một thôi
    recevoir un savon pendant un bon moment.
    Cesser ; s'arrêter.
    Thôi đánh nhau
    cesser le combat
    Nói mãi không thôi
    parler longuement sans s'arrêter.
    Quitter ; lâcher ; renoncer.
    Thôi việc
    quitter son emploi ;
    Thôi buôn bán
    lâcher le commerce ;
    Thôi đi lại chơi bời với ai
    renoncer à fréquenter quelqu'un.
    Donner congé.
    Thôi không cho thuê nữa
    donner congé à un locataire ;
    Cho thôi việc
    donner son congé à quelqu'un.
    Assez!; c'en est assez.
    Thôi im ngay
    assez!; taisez-vous ;
    Thôi thế đủ
    c'en est assez, tenons-nous-en là.
    C'est la fin de tout!
    Thôi còn chi nữa mong
    (Nguyễn Du) c'est la fin de tout! plus d'espoir.
    Seulement.
    Tôi mới đến hôm qua thôi
    je suis arrivé depuis hier seulement ;
    Hai người thôi cũng đủ
    deux personnes seulement suffisent.
    Et après.
    Tôi đã biết tính chồng tôi cơm thôi lại nước nước thôi lại trầu
    (ca dao) je connais bien les habitudes de mon mari, il lui faut du thé après le repas, et après le thé , c'est le bétel.
    Enfin.
    Đành vậy thôi
    il faut accepter enfin
    thôi thôi
    (redoublement) c'en est assez.
    Thôi thôi tôi xin đủ
    déteindre sur.
    áo đen thôi ra sơ-mi
    s'étirer ; prêter.
    áo the thôi đến hai phân
    ��robe de gaze qui s'étire de deux centimètres.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X