• Tel
    Cha nào con nấy
    tel père, tel fils
    Ce; �a
    ăn nấy
    (se contenter de) manger ce qu' on a ; à la fortune du pot
    Celui-là ; il
    Việc ai nấy lo
    qui monte sur la mule (qu' il) la ferre
    Ai làm nấy chịu
    qui casse les verres (qu'il) les paie
    của ai trả nấy
    rendre à César ce qui appartient à César

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X