• Omettre; oublier.
    Sót mất hai tên trong danh sách
    omettre deux noms dans une liste.
    Rester.
    Còn sót hai cọng rau muống trong rổ
    il est resté deux brins de liseron d'eau dans le panier.
    loài sót lại
    (sinh vật học, sinh lý học) relique.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X