• Nom
    Chỉ biết tên
    conna†tre seulement de nom
    tên dưới bức thư
    mettre son nom au bas d'une lettre
    Tên phố
    nom d'une rue
    Anh ta tên Ba
    il porte le nom de Ba
    Le nommé
    Tên Ba
    le nommé Ba
    (nghĩa xấu) mot placé devant un nom désignant un individu peu respectable ou un mauvais individu
    Tên cướp
    un bandit
    Tên
    un prisonnier
    Flèche.
    Tên tẩm thuốc độc
    flèche empoisonnée
    bao đựng tên
    carquois

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X