• Livre; manuel.
    In một cuốn sách
    imprimer un livre;
    Sách hiếm
    livres rares;
    sách giáo khoa
    manuels scolaires.
    Traité.
    Sách đại số
    traité d'algèbre
    thuật sách
    bibliotechnie;
    Người bán sách
    libraire;
    Người bán sách
    bouquiniste;
    Người ham đọc sách
    bouquineur;
    Người ham sách
    bibliophile;
    Người sách
    bibliomane;
    Người sùng sách
    bibliolâtre;
    Nói như sách
    parler comme un livre;
    Thuật bói sách
    bibliomancie.
    (từ cũ, nghĩa cũ) tactique.
    Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô
    Nguyên Trai présenta au roi sa tactique visant à chasser les envahisseurs chinois.
    (khẩu ngữ) expédient; moyen.
    Giở đủ sách
    mettre en oeuvre tous les moyens.
    (cũng như lá sách) feuillet (de ruminant).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X