• Vieux ; usé.
    Chiếc áo tàng
    une veste usée.
    Médiocre.
    Tiểu thuyết tàng
    un roman médiocre
    tàng tàng
    (redoublement ; sens atténué) assez vieux; usagé.
    Chiếc quần tàng tàng
    ��un pantalon usagé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X