• Bien dressé ; exercé.
    Con trâu cày đã thục
    un buffle bien dressé aux travaux de labour.
    Propre aux cultures ; bien travaillé (en parlant d'une terre).
    (từ cũ, nghĩa cũ) racheter.
    Sẵn sàng tiền để đi thục ruộng
    tenir son argent prêt pour racheter une rizière.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X