-
Dixième partie d'une ligature (soit 60 sapèques)
- có tiền trăm bạc nghìn
- avoir des mille et des cents ;
- Không lấy tiền
- ��bénévole ; gratuit ; gracieux ;
- Không mất tiền
- ��gratis ; gratuit
- Không tiền ngồi gốc cây đa
- ��point d'argent, point de suisse
- Tiền lưng gạo bị
- ��faire des préparatifs minutieux ;
- Tiền trao cháo múc
- ��tant tenu, tant payé
- Tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
- ��l'argent fond dans les mains des pauvres.
- Tiền hậu bất nhất
- être inconséquent
- Tiền hô hậu ủng
- ��entouré d'un cortège solennel
- Tiền oan nghiệp chướng
- ��infortune due au karma
- Tiền trảm hậu tấu
- ��(từ cũ, nghĩa cũ) (droit exceptionnel de) décapiter avant d'en référer au roi.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ