• Excepté (quand); sauf le cas où.
    Tôi tập thể dục hàng ngày trừ khi tôi ốm
    je fais tous les jours des exercices physiques, excepté quand je suis malade.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X