• Suprimer; enrayer; liquider.
    Trừ nạn chữ
    liquider l'analphabétisme;
    Trừ nạn dịch
    enrayer une épidémie.
    Conjurer; balayer; réprimer.
    Trừ ma
    conjurer les esprits malfaisants;
    Trừ trộm cướp
    balayer des voleurs et brigands.
    Soustraire; retrancher; ôter.
    Tám mươi trừ hai mươi
    soustraire vingt de quatre-vingts;
    Trừ số này với số kia
    retrancher un nombre d'un autre;
    Chín trừ hai còn bảy
    neuf ôté de deux égale sept.
    Excepter.
    Mọi người không trừ ai
    tout le monde, sans excepter personne.
    Moins.
    Mười lăm trừ tám còn bảy
    quinze moins huit égale sept.
    Excepté; hormis; à part ; sauf; à l'exclusion de.
    Mọi người đều mặt trừ
    tous sont présents, sauf lui.
    À la place de; en remplacement de.
    Ăn khoai trừ cơm
    manger des patates à la place du riz.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X