• Neige et rosée.
    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) peine; dures épreuves.
    Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve
    (Nguyễn Du) les peines endurées lavaient décharné de jour en jour.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X