• S'user; être usé
    Những dụng cụ này mòn nhanh
    ces instruments s'usent vite;
    Giày mòn gót
    souliers dont les talons sont usés; souliers éculés
    Se perdre peu à peu
    Tiền mòn đi
    l'argent se perd peu à peu
    chờ mòn con mắt
    attendre trop longtemps et vainement;
    mòn đít quần trên ghế nhà trường
    (thông tục) user ses fonds de culotte sur les bancs de l'école;
    nước chảy đá mòn
    (tục ngữ) goutte à goutte l'eau use la pierre

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X