• Être incliné; être penché
    Bức tường xiêu
    un mur qui est penché
    Incliner à céder; être disposé à céder
    Nghe bạn khẩn khoản dường đã xiêu
    il incline à céder aux prières instantes de son ami
    làm cho đổ quán xiêu đình đình
    đình
    phách lạc hồn xiêu hồn
    hồn
    xiêu xiêu
    (redoublement; sens atténué)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X