• Donner; faire cadeau; fournir
    Cho tiền
    donner de l'argent
    Cho một cái tát
    donner un souflet ; donner une gifle
    Cha cho một cái xe đạp
    son père lui a fait cadeau d'une bicyclette
    Cho một điều chỉ dẫn
    fournir un renseignement
    Accorder; permettre; autoriser
    Cho tôi xin một tuần lễ
    accordez-moi une semaine
    Xin ông cho tôi ra ngoài
    permettez-moi de sortir , s'il vous pla†t
    ông ấy không cho tôi đi
    il ne m'a pas autorisé à partir
    Estimer; considérer; taxer; traiter
    Tôi cho anh lầm
    j'estime que vous avez tort
    Tôi cho rằng một kẻ nói dối
    je considère qu'il est un menteur
    Cho ai keo kiệt
    taxer quelqu'un d' avarice
    Cho ai điên
    traiter quelqu' un de fou
    Faire; laisser; envoyer
    Cho vào
    faites-le entrer
    Cho máy chạy
    faire fonctionner la machine
    Cho ra
    laissez-le sortir
    Cho ai đi tìm
    envoyez quelqu'un le chercher
    Mettre; engager; introduire; flanquer; fourrer; foutre
    Cho con vào nhà túc
    mettre son enfant en pension
    Cho chìa khoá vào lỗ khoá
    engager la clef dans le trou de la serrure
    Passer; livrer
    Cho tôi cái của tôi
    passez-moi mon chapeau
    cho tôi món hàng này tại nhà
    vous me livrez cette marchadise à domicile
    Pour; à
    Sách cho thiếu nhi
    livre pour enfants
    Tất cả cho chiến thắng
    tout pour la victoire
    Pour que; afin que
    Tôi cho anh biết
    je le dis pour que vous le sachiez
    (toán học) soit
    Cho một tam giác cân ABC
    soit un triangle isocèle ABC
    Cho ăn kẹo
    de toute fa�on il n'oserait pas
    Cho biết tay
    ��pour faire sentir la force de son bras
    Cho đi tàu bay
    louer à l'excès (dans l'intention de duper)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X