• Của 127.0.0.1 (Thảo luận | Block log | Nhật trình)
    Search for contributions 
     

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích ứng(New page: === Động từ === ===== có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới ===== :''thích ứng với nền kinh tế thị trường'' ===== (Ít d...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích thú(New page: ===== có cảm giác bằng lòng, cảm thấy một đòi hỏi nào đó được thoả mãn ===== :''lắng nghe một cách thích thú'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích nghi(New page: === Động từ === ===== trở nên quen dần hoặc có những biến đổi cho phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh mới ===== :''thích nghi với môi trường'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích khách(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) người mang vũ khí tới gần để ám sát một nhân vật quan trọng trong thời phong kiến ===== :''thích khách đột nhập vào cung...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích hợp(New page: === Tính từ === ===== hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi ===== :''các điều kiện thích hợp'' :''không thích hợp với cuộc sống xô bồ'' :<f...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích đáng(New page: === Tính từ === ===== thích hợp và thoả đáng ===== :''hình phạt thích đáng'' :''cần phải có một sự quan tâm thích đáng'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích dụng(New page: === Tính từ === ===== thích hợp để dùng vào việc gì ===== :''quyển sách thích dụng với học sinh trung học'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích chí(New page: === Tính từ === ===== tỏ ra bằng lòng, vui thích vì hợp với ý muốn ===== :''tỏ vẻ thích chí'' :''thích chí cười khanh khách'' :<font color=#009900>'''Đồng n...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thích(New page: === Động từ === ===== dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên ===== :''thích chữ vào tay...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thìa lìa(New page: === Tính từ === ===== ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thìa là(New page: === Danh từ === ===== rau có phiến lá xẻ thành bản hình sợi, mùi thơm, thường dùng làm gia vị trong các món canh chua. ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thìa canh(New page: === Danh từ === ===== thìa lớn, thường dùng để múc canh. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thìa cà phê(New page: === Danh từ === ===== thìa nhỏ, cán dài, thường dùng để quấy đường khi uống cà phê. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thìa(New page: === Danh từ === ===== đồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</fo...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thia thia(New page: === Danh từ === ===== (Khẩu ngữ) cá thia thia (nói tắt) ===== :''"Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu vợ chồng quen hơi." (Cdao)'' :<font color=#009900...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thia lia(New page: === Động từ === ===== liệng cho mảnh sành, mảnh ngói, v.v. bay sát mặt nước và văng nẩy lên nhiều lần (một trò chơi của trẻ em) ===== :''ném thia lia''...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thị xã(New page: === Danh từ === ===== khu vực tập trung đông dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thành phố nhưng lớ...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thị vệ(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) lính hộ vệ vua. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thị uỷ(New page: === Danh từ === ===== ban chấp hành đảng bộ thị xã. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê tơi(New page: === Động từ === ===== (Khẩu ngữ) ở trạng thái như mê mẩn đi vì được thoả mãn thích thú đến cao độ ===== :''thích mê tơi'' :''sướng mê tơi'' ==...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê tít(New page: === Động từ === ===== (Khẩu ngữ) mê, thích đến mức không còn biết gì khác nữa ===== :''anh chàng mê tít cô ta'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê tín(New page: === Động từ === ===== tin một cách mù quáng vào thần thánh, ma quỷ, số mệnh, và những điều huyền hoặc ===== :''bài trừ các tệ nạn mê tín, dị đo...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê-tan(New page: === Danh từ === xem ''methane'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê say(New page: === Động từ === ===== như ''say mê'' ===== :''mê say quyền lực'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê sảng(New page: === Động từ === ===== mê và nói lảm nhảm ===== :''mê sảng vì sốt cao'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê như điếu đổ(New page: ===== như ''say như điếu đổ''. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê ngủ(New page: === Động từ === ===== ngủ mê; thường dùng để ví trạng thái tạm thời mất ý thức về thực tại do bị tác động mạnh đến tâm lí ===== :''cứ như ...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê muội(New page: ===== ở trạng thái mất tỉnh táo, mất sáng suốt đến mức không còn ý thức được đâu là phải trái, đúng sai ===== :''đầu óc mê muội'' ...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê mệt(New page: === Động từ === ===== thiếp đi với vẻ mệt mỏi ===== :''ngủ mê mệt'' :''nằm mê mệt như không biết gì'' ===== say mê đến mức không giữ được tr...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê mẩn(New page: === Động từ === ===== mê đi và không còn có ý thức về những điều mình nói, mình làm ===== :''cơn mê mẩn'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> m...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê man(New page: ===== mê kéo dài ===== :''nằm li bì, mê man'' :''sốt mê man'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> mê mẩn ===== (Khẩu ngữ) say mê làm việc gì tới m...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê mải(New page: === Động từ === ===== như ''mải mê'' ===== :''mê mải đọc sách'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê ly(New page: === Tính từ === xem ''mê li'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê lú(New page: ===== ở trạng thái gần như lú lẫn đi, không còn nhớ, không còn biết gì hết ===== :''đầu óc như mê lú'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê lộ(New page: === Danh từ === ===== đường đi lạc, khó tìm được lối ra; thường dùng với sắc thái văn chương để ví con đường lầm lạc ===== :''lạc vào mê lộ''...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê-lô(New page: === Danh từ === xem ''melo'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê li(New page: === Tính từ === ===== có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối ===== :''giọng hát mê li'' :''sướng mê li'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê hồn(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối ===== :''đẹp mê hồn'' :''câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn'' :<fon...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mê hoặc(New page: === Động từ === ===== làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo ===== :''bị tà thuyết làm cho mê hoặc'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen nghìn nghịt(New page: === Tính từ === ===== như ''đen nghịt'' (nhưng ý mức độ nhiều hơn). =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen láy(New page: === Tính từ === ===== đen ánh lên (thường nói về mắt) ===== :''cô bé có đôi mắt đen láy'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> đen nháy) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen lay láy(New page: === Tính từ === ===== như ''đen láy'' (nhưng ý mức độ nhiều hơn). =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen lánh(New page: === Tính từ === ===== (Phương ngữ) ===== xem ''đen nhánh'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen kịt(New page: === Tính từ === ===== đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại ===== :''lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt'' :''bóng đêm đen ...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen giòn(New page: === Tính từ === ===== (nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh ===== :''nước da đen giòn'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen đủi(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) (Ít dùng) đen và có vẻ xấu ===== :''đôi bàn tay đen đủi'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> đen đúa :<font colo...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen đúa(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) đen và có vẻ xấu xí, nhem nhuốc ===== :''quần áo đen đúa, bẩn thỉu'' :''nước da đen đúa'' :<font color=#009900>'''Đồng ...) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen đỏ(New page: ===== (Ít dùng) như ''đỏ đen''. =====) (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen đét(New page: === Tính từ === ===== như ''đét'' (ngI, nhưng ý liên tiếp) ===== :''phát đen đét vào lưng'' :''vỗ tay đen đét'') (mới nhất)
    • 16:40, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Đen bạc(New page: === Tính từ === ===== (Từ cũ) bội bạc, không chung thuỷ ===== :''"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)'' ...) (mới nhất)

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X