• Của 127.0.0.1 (Thảo luận | Block log | Nhật trình)
    Search for contributions 
     

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới ===== :''vâng mệnh vua'' :<font color=#009900>'''Đ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mênh mông bể Sở(New page: ===== (Khẩu ngữ) rộng mênh mông, không biết đâu là giới hạn ===== :''vùng đất rộng mênh mông bể sở'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> bể S...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mênh mông(New page: === Tính từ === ===== rộng lớn đến mức như không có giới hạn ===== :''đồng ruộng mênh mông'' :''"Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mênh mang(New page: === Tính từ === ===== rộng lớn đến mức gây cảm giác mung lung, mờ mịt ===== :''trời biển mênh mang'' :''buồn mênh mang'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mến yêu(New page: ===== như ''yêu mến''. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mến thương(New page: ===== có tình cảm thương yêu, gắn bó ===== :''bạn bè mến thương'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> thương mến) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mến phục(New page: === Động từ === ===== có cảm tình yêu mến và kính phục ===== :''một vị tướng được nhiều người mến phục'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mến mộ(New page: ===== có tình cảm yêu mến và hâm mộ ===== :''mến mộ tài năng'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> ái mộ) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mến(New page: === Động từ === ===== có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình ===== :''giàu lòng mến khách'' :''một người dễ mến'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên di(New page: === Động từ === ===== di cư cả khối cộng đồng người đến một vùng khác ===== :''quá trình thiên di của những bộ tộc từ phương Bắc xuống phương ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên cung(New page: === Danh từ === ===== cung điện tưởng tượng ở trên trời, theo truyền thuyết ===== :''chốn thiên cung'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên cơ(New page: === Danh từ === ===== cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm ===== :''thiên cơ đã ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên cổ(New page: === Danh từ === ===== (Văn chương) ngàn đời ===== :''lưu danh thiên cổ'' :''đã ra người thiên cổ (đã chết)'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên chức(New page: === Danh từ === ===== chức năng, phần việc mang tính tự nhiên và thiêng liêng của con người ===== :''thiên chức làm mẹ của người phụ nữ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên Chúa giáo(New page: === Danh từ === xem ''Công giáo'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên Chúa(New page: === Danh từ === ===== (Ít dùng) Chúa Trời ===== :''kỉ niệm ngày Thiên Chúa giáng sinh'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên cầu(New page: === Danh từ === ===== mặt cầu tưởng tượng trên đó có các thiên thể và có tâm là người quan sát. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên can(New page: === Danh từ === ===== tên gọi chung mười kí hiệu chữ Hán xếp theo thứ tự giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mườ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên binh vạn mã(New page: ===== muôn nghìn binh mã; chỉ lực lượng quân đội rất đông đảo, hùng mạnh. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên binh thiên tướng(New page: ===== (Khẩu ngữ) tướng sĩ của nhà trời; dùng để ví lối ba hoa khoác lác, làm ra vẻ tài giỏi lắm. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên binh(New page: === Danh từ === ===== binh lính nhà trời; cũng dùng để ví binh lính của nhà vua đi dẹp giặc, coi như phụng mệnh trời ===== :''"Quân ta đã vào đến trong t...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên biến vạn hoá(New page: ===== biến hoá đủ mọi cách, không biết đâu mà lường trước được ===== :''chiến thuật thiên biến vạn hoá'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên bẩm(New page: === Danh từ === ===== bẩm chất tốt do trời phú ===== :''thiên bẩm thông minh'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> thiên tư, thiên tính) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên(New page: === Danh từ === ===== từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương ===== :''sách Luận ngữ có cả thảy hai mư...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiềm thừ(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, hoặc ph) (con) cóc. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiềm(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) từ dùng trong văn học cổ để chỉ mặt trăng ===== :''cung thiềm'' :''"Chim về xao xác lá cây, Rừng Đông đã th...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiêm thiếp(New page: === Động từ === ===== ở trạng thái thiếp đi, hầu như không còn hay biết gì, do quá mệt mỏi ===== :''nằm thiêm thiếp'' :''thiêm thiếp giấc nồng'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiếc hàn(New page: === Danh từ === ===== hợp kim chì với thiếc, dùng để hàn. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiếc(New page: === Danh từ === ===== kim loại màu trắng, dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ hoặc làm giấy gói chống ẩm mốc, hay để chế hợp kim. =...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mền mệt(New page: === Tính từ === ===== cảm thấy hơi mệt ===== :''thấy trong người có vẻ mền mệt'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mền(New page: === Danh từ === ===== (Phương ngữ) chăn ===== :''đắp mền bông'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mên mến(New page: === Động từ === ===== cảm thấy có phần hơi mến ===== :''hai người đã mên mến nhau'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm yếu(New page: === Tính từ === ===== dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết ===== :''tình cảm mềm yếu'' :''tính mềm yếu, nhu nhược'' :<f...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm nhũn(New page: === Tính từ === ===== mềm đến mức như nhũn ra ===== :''quả chuối chín rục, mềm nhũn'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> mềm lũn ===== ở trạn...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm nắn rắn buông(New page: ===== ví thái độ tuỳ theo từng đối tượng, từng trường hợp mà xử sự, với kẻ tỏ ra yếu đuối thì lấn át, bắt nạt, nhưng với người tỏ ra c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm môi(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi ===== :''uống rượu mềm môi'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm mỏng(New page: === Tính từ === ===== khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý ===== :''thái độ mềm mỏng'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm mại(New page: === Tính từ === ===== mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến ===== :''tấm lụa mềm mại'' :''đôi bàn tay mềm mại'' ===== có dáng, nét lượn cong t...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm lũn(New page: === Tính từ === ===== (Phương ngữ) ===== xem ''mềm nhũn'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm lòng(New page: === Động từ === ===== trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn ===== :''phút giây mềm lòng'' :''bị mềm lòng vì nước mắt c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm dẻo(New page: === Tính từ === ===== có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng ===== :''đôi tay mềm dẻo'' ===== biết thay đổi, điều chỉ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mềm(New page: === Tính từ === ===== dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học ===== :''mềm như bún'' :''ngâm nước cho sợi miến mềm ra'' :''lạt mềm buộc chặt...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mếch lòng(New page: === Động từ === ===== có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần gũi, nhưng thường ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệ(New page: === Danh từ === ===== (Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi). ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> bầm, bu, má, mạ, me, mế, u ===== (Phương ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mế(New page: === Danh từ === ===== mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam) ===== :''một bà mế người Mường'' :<font color=#009900>'''Đ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mễ(New page: === Danh từ === ===== đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu ===== :''mễ phản'' :''kê hòm lên hai cái mễ'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mề gà(New page: === Danh từ === ===== túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền ===== :''để tiền trong cái mề gà'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mề đay(New page: === Danh từ === ===== huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mề(New page: === Danh từ === ===== phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn ===== :''mề gà'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thịch(New page: === Tính từ === ===== từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, như tiếng của vật nặng rơi xuống trên nền mềm ===== :''rơi đánh thịch một cái'' :<font color=#...) (mới nhất)

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X