• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Vật lý== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====nở kế===== == Từ điển Điều hòa không khí== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====giãn nở kế===== == Từ ...)
    Dòng 8: Dòng 8:
    == Vật lý==
    == Vật lý==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====nở kế=====
    =====nở kế=====
    == Điện lạnh==
    == Điện lạnh==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====giãn nở kế=====
    +
    =====giãn nở kế=====
     +
    == Xây dựng==
     +
    =====nở [cái đo độ nở]=====
     +
     
     +
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    =====máy đo giãn nở=====
    =====máy đo giãn nở=====
    Dòng 22: Dòng 26:
    ''Giải thích VN'': Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.
    ''Giải thích VN'': Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.
    -
    [[Category:Vật lý]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]]
    +
    [[Category:Vật lý]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Xây dựng]]

    14:26, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Vật lý

    nở kế

    Điện lạnh

    giãn nở kế

    Xây dựng

    nở [cái đo độ nở]

    Kỹ thuật chung

    máy đo giãn nở

    Giải thích EN: An instrument used to determine the transition points of solids.

    Giải thích VN: Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X