-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin c)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'i:vl</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong,bạnvui lòng xóa thông báo {{Phiênâm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã đượcbạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==06:29, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Bad, awful, wrong, immoral, wicked, sinful, nefarious,iniquitous, base, corrupt, vile, accursed, damnable, villainous,heinous, infamous, flagitious, foul, nasty, abominable,atrocious, horrible, horrid, ghastly, grisly, dreadful,depraved, vicious, malevolent, maleficent, malefic,black-hearted, evil-minded: He was an evil tyrant who killedanyone who opposed him.
Treacherous, traitorous, perfidious,insidious, unscrupulous, unprincipled, dishonest, dishonourable,crooked, criminal, felonious, knavish, sinister, underhand(ed),dirty, corrupt: He thought up an evil plan for getting rid ofhis wife.
Harmful, destructive, hurtful, injurious,mischievous, detrimental, ruinous, deleterious, disastrous,catastrophic, pernicious, noxious, malignant, malign, virulent,toxic, poisonous, deadly, lethal: Evil policies werepromulgated against minority groups, and racist attacksabounded. 4 unfortunate, unlucky, ominous, inauspicious, dire,unpropitious, calamitous, infelicitous, woeful: Their businesshad fallen on evil times.
Bad, offensive, disgusting,repulsive, awful, nasty, mephitic, noxious, foul, pestilential,putrid, vile; disagreeable, unpleasant: An evil odour permeatedthe crypt.
Badness, sin, vice, wickedness, iniquity, turpitude,immorality, profligacy, depravity, degeneracy, corruption,degradation, devilry or deviltry, villainy, nefariousness,viciousness, vileness, heinousness, flagitiousness, baseness,foulness: The evil that men do lives after them, the good isoft interred with their bones. 7 harm, hurt, injury, mischief,damage, ruin, calamity, misfortune, catastrophe, destruction,disaster, cataclysm; ill, misery, suffering, pain, sorrow, woe,agony, anguish: Evil befell the residents of Pompeii.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ