-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả===== ::[...)(→Mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả)
Dòng 12: Dòng 12: =====Mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả==========Mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả=====- ::[[prolific]] [[rabbits]]+ ::[[prolific]] [[rabbits]]::những con thỏ mắn đẻ::những con thỏ mắn đẻ::[[prolific]] [[trees]]::[[prolific]] [[trees]]17:22, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ..)
- a prolific writer
- nhà văn viết nhiều
- a controversy prolific of evil consequences
- một cuộc tranh luân gây nhiều hậu quả xấu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Fertile, fecund, productive, fruitful, abundant,copious, bountiful, bounteous, profuse, plentiful, plenteous,lush, rich, rife: The more perilous its natural survival, themore prolific a species is likely to be. 2 productive, creative,fertile: He is a prolific author, and has more than 200 novelsto his credit.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ