-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển Kỹ thuật chung)(→Thông dụng)
Dòng 10: Dòng 10: ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- + Bộ biến tần ( tên gọi của hãng Omron cho thiết bị biến đổi điện dùng tần số điều khiển tốc độ động cơ).=====(điện học) máy đổi điện==========(điện học) máy đổi điện=====+ == Toán & tin ==== Toán & tin ==04:11, ngày 24 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ chuyển đổi
Giải thích VN: Ví dụ như là bộ chuyển đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
bộ biến tần
Giả thích VN: Thiết bị điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều ba pha bằng cách thay đổi tần số nguồn điện.
bộ đổi điện
- reversible inverter
- bộ đổi điện thuận-nghịch
- static inverter
- bộ đổi điện tĩnh (dùng cho hệ nguồn không ngắt)
- stepped-wave static inverter
- bộ đổi điện tĩnh sóng bậc
- synchronous inverter
- bộ đổi điện đồng bộ
bộ phủ định
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ