• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'pə:pət</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    07:08, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    /'pə:pət/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...)
    (nghĩa bóng) ngụ ý, mục đích

    Ngoại động từ

    Có nội dung là, có ý nghĩa là
    to purport that...
    có ý nghĩa là..., có nội dung là...
    Có ý, ngụ ý, dường như có ý
    a letter purporting to be written by you
    một bức thư dường như là chính tay anh viết
    a letter purporting to express one's real feeling
    một bức thư ngụ ý bày tỏ những cảm nghĩ thực của mình

    Hình thái từ

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Profess; be intended to seem (purports to bethe royal seal).
    (often foll. by that + clause) (of adocument or speech) have as its meaning; state.
    N.
    Theostensible meaning of something.
    The sense or tenor (of adocument or statement).
    Purportedly adv. [ME f. AF & OFpurport, porport f. purporter f. med.L proportare (as PRO-(1),portare carry)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X