-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">skript</font>'''/==========/'''<font color="red">skript</font>'''/=====- <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===Dòng 27: Dòng 21: *V-ed: [[Scripted]]*V-ed: [[Scripted]]- ==Kỹ thuật chung==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Kỹ thuật chung ========bản gốc==========bản gốc=====Dòng 60: Dòng 57: ::[[shell]] [[script]]::[[shell]] [[script]]::tập lệnh kiểu shell::tập lệnh kiểu shell- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Handwriting, hand, (cursive) writing, penmanship;calligraphy: These love-letters are written in an unusuallybeautiful script.==========Handwriting, hand, (cursive) writing, penmanship;calligraphy: These love-letters are written in an unusuallybeautiful script.=====Dòng 71: Dòng 66: =====Write, pen, prepare, create: The new series wasscripted by the same writer who wrote 'Out in the Outback'. 4plan, organize, design, arrange, lay out, order, configure,pattern: The take-over of the company had not been scripted intheir business forecasts.==========Write, pen, prepare, create: The new series wasscripted by the same writer who wrote 'Out in the Outback'. 4plan, organize, design, arrange, lay out, order, configure,pattern: The take-over of the company had not been scripted intheir business forecasts.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====02:25, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kịch bản
Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
tập lệnh
Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Handwriting, hand, (cursive) writing, penmanship;calligraphy: These love-letters are written in an unusuallybeautiful script.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ