-
(Khác biệt giữa các bản)(bỏ khoảng trắng gần ()
Dòng 8: Dòng 8: ::không có kết quả::không có kết quả- =====( số nhiều) thành quả=====+ =====(số nhiều) thành quả=====::[[begin]] [[to]] [[show]] [[results]]::[[begin]] [[to]] [[show]] [[results]]::bắt đầu cho thấy những thành quả::bắt đầu cho thấy những thành quả+ =====( số nhiều) kết quả (trong cuộc đua tài, kỳ thi..); thắng lợi (nhất là trong bóng đá)==========( số nhiều) kết quả (trong cuộc đua tài, kỳ thi..); thắng lợi (nhất là trong bóng đá)=====11:43, ngày 17 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Nội động từ
( + in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
- his recklessness resulted in failure
- sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Outcome, consequence, effect, end (result), fruit;conclusion, upshot, issue, development, sequel, follow-up,consequence, denouement or d‚nouement: It will take years toevaluate the results of the new educational curriculum. As aresult of his speeding ticket, his driving licence wassuspended.
Often, result from. develop, emerge, follow, happen,occur, come (about), come to pass, arise, evolve, be produced:Severe burns can result from allowing children to play withmatches. The mixture that results may be highly volatile. 3result in. end, conclude, culminate, terminate: The explosionresulted in a heavy loss of life. The experience gained oftenresults in better safety devices.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ