• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 10: Dòng 10:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    [[Image:Frequency.gif|200px|Tần số, tần suất]]
     +
    =====Tần số, tần suất=====
     +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====tần xuất=====
    =====tần xuất=====
    Dòng 39: Dòng 43:
    =====Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.=====
    =====Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    13:29, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /'fri:kwənsi/

    Thông dụng

    Cách viết khác frequence

    Như frequence

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Tần số, tần suất

    Xây dựng

    tần xuất
    flood frequency
    tần xuất lũ

    Điện

    số lần
    tấn suất
    frequency doubler
    mạch nhân đôi tần suất

    Kinh tế

    tần số
    tần số xuất hiện
    tần suất xuất hiện
    Tham khảo
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) 1 commonness of occurrence.
    A the state ofbeing frequent; frequent occurrence. b the process of beingrepeated at short intervals.
    Physics the rate of recurrenceof a vibration, oscillation, cycle, etc.; the number ofrepetitions in a given time, esp. per second. °Abbr.: f.
    Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X