-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ (đặt sau danh từ)=== =====Được chỉ định, được bổ nhiệm, nhưng chưa chính thức nhậm c...)(→Đặt tên, gọi tên, mệnh danh)
Dòng 25: Dòng 25: ::[[to]] [[designate]] [[someone]] [[by]] [[the]] [[name]] [[of]]...::[[to]] [[designate]] [[someone]] [[by]] [[the]] [[name]] [[of]]...::đặt (gọi) tên ai là...::đặt (gọi) tên ai là...+ ===Hình thái từ===+ *V-ed: [[designated]]+ *V-ing: [[designating]]== Xây dựng==== Xây dựng==06:27, ngày 5 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ (đặt sau danh từ)
Được chỉ định, được bổ nhiệm, nhưng chưa chính thức nhậm chức
- ambassador designate
- đại sứ mới được chỉ định, nhưng chưa trình quốc thư
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Indicate, specify, pinpoint, particularize, delineate,point out, identify, state, set forth, write or put down, name:You should designate your heirs in your will.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ