• (Khác biệt giữa các bản)
    (Chùa, tháp)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pəˈgoʊdə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:38, ngày 10 tháng 12 năm 2007

    /pəˈgoʊdə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chùa, tháp
    chùa
    đồng pagôt (tiền vàng Ân-độ thời xưa)
    Quán (bán báo, thuốc lá...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chùa

    Giải thích EN: 1. a multitiered Buddhist shrine.a multitiered Buddhist shrine.2. a structure resembling such a shrine.a structure resembling such a shrine.

    Giải thích VN: 1. Khu linh thiêng của tín đồ Phật giáo, được xây nhiều tầng ///2. Dùng để chỉ một cấu trúc giống như một đền thờ.

    Oxford

    N.

    A Hindu or Buddhist temple or sacred building, esp. amany-tiered tower, in India and the Far East.
    An ornamentalimitation of this.

    Tham khảo chung

    • pagoda : National Weather Service
    • pagoda : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X