• /pəˈgoʊdə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chùa, tháp
    chùa
    đồng pagôt (tiền vàng Ân-độ thời xưa)
    Quán (bán báo, thuốc lá...)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chùa

    Giải thích EN: 1. a multitiered Buddhist shrine.a multitiered Buddhist shrine.2. a structure resembling such a shrine.a structure resembling such a shrine.

    Giải thích VN: 1. Khu linh thiêng của tín đồ Phật giáo, được xây nhiều tầng ///2. Dùng để chỉ một cấu trúc giống như một đền thờ.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X