• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Còn lại===== ::much remains to be done ::còn nhiều việc phải làm ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">rɪˈmeɪn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:09, ngày 12 tháng 12 năm 2007

    /rɪˈmeɪn/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Còn lại
    much remains to be done
    còn nhiều việc phải làm
    Vẫn, hoàn cảnh như cũ
    his ideas remain unchanged
    tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
    I remain yours sincerely
    tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (lời nói (thường) có ở cuối một thư)
    Còn để
    Ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ nguyên (vị trí, tình trạng)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Stay (behind), be left, tarry, linger, wait, Colloq stayput: I remained to help with the washing-up.
    Be left, bethere: How many days remain before your trip?
    Stay,continue, carry on, abide; endure, persist, last, persevere:She refuses to remain with him another minute. His last bookwill remain a monument to his scholarship.
    N.
    Remains. a leavings, remnants, crumbs, debris,detritus, remainder, balance, residue, leftovers, scraps,vestiges, traces, fragments, oddments, odds and ends: Theremains of a half-eaten meal were on the table. b body,cadaver, corpse; carcass: The remains of the impala were beingpicked over by vultures.

    Oxford

    V.intr.

    Be left over after others or other parts have beenremoved or used or dealt with.
    Be in the same place orcondition during further time; continue to exist or stay; beleft behind (remained at home; it will remain cold).
    (foll.by compl.) continue to be (remained calm; remains President).[ME f. OF remain- stressed stem of remanoir or f. OF remaindreult. f. L remanere (as RE-, manere stay)]

    Tham khảo chung

    • remain : National Weather Service
    • remain : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X