• (Khác biệt giữa các bản)
    ((nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng, làm sa đoạ)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pəˈlut</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:23, ngày 13 tháng 12 năm 2007

    /pəˈlut/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm ô uế, làm mất thiêng liêng
    Làm ô nhiễm, làm nhơ bẩn (nước...)
    polluted water
    nước bị ô nhiễm (không dùng được)
    (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng, làm sa đoạ

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm bẩn
    làm nhiễm bẩn
    làm ô nhiễm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiễm bẩn

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Contaminate, adulterate, befoul, foul, soil, spoil, taint,stain, dirty, sully, blight, poison: These factories must beprevented from continuing to pollute the atmosphere. 2 corrupt,desecrate, profane, defile, violate: The altar was pollutedbecause it had been touched by a non-believer.

    Oxford

    V.tr.

    Contaminate or defile (the environment).
    Make foulor filthy.
    Destroy the purity or sanctity of.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X