• (Khác biệt giữa các bản)
    (Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'vait </font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:09, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /in'vait /

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mời
    Đem lại
    carelessness invites accidents
    sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
    Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
    a scenery which invites a painter's brush
    một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ

    Nội động từ

    Đưa ra lời mời
    Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
    danh từ, (thông tục)
    Sự mời; lời mời
    Giấy mời

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mời

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. (often foll. by to, or to + infin.) ask (aperson) courteously to come, or to do something (were invited tolunch; invited them to reply).
    Tr. make a formal courteousrequest for (invited comments).
    Tr. tend to call forthunintentionally (something unwanted).
    A tr. attract. b intr.be attractive.
    N. colloq. an invitation.
    Invitee n.inviter n. [F inviter or L invitare]

    Tham khảo chung

    • invite : National Weather Service
    • invite : Corporateinformation
    • invite : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X