• (đổi hướng từ Invites)
    /in'vait /

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mời
    Đem lại
    carelessness invites accidents
    sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
    Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
    a scenery which invites a painter's brush
    một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ

    Nội động từ

    Đưa ra lời mời
    Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
    danh từ, (thông tục)
    Sự mời; lời mời
    Giấy mời

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    mời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X