• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự mời, lời mời, giấy mời===== =====Cái lôi cuốn, cái hấp dẫn===== =====Sự chuố...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,invi'teiʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:10, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /,invi'teiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự mời, lời mời, giấy mời
    Cái lôi cuốn, cái hấp dẫn
    Sự chuốc lấy, sự mua lấy (bóng), sự tự gây cho mình
    an invitation for trouble
    sự chuốc lấy điều phiền luỵ

    Định ngữ

    (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời
    an invitation competition
    cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thiệp mời

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự gọi
    sự mời

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giấy mời
    sự mời

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Summons, request, call, bidding, Colloq invite: I amstill waiting for my invitation to their wedding.
    Attraction,inducement, allure, allurement, enticement, temptation,magnetism, bait, lure, draw, pull: The possibility of goingwhere no man had gone before was too great an invitation toignore.

    Oxford

    N.

    The process of inviting or fact of being invited, esp. to asocial occasion.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X