-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Lợi dụng, tận dụng)
Dòng 17: Dòng 17: ::[[to]] [[improve]] [[the]] [[occasion]]::[[to]] [[improve]] [[the]] [[occasion]]::tận dụng cơ hội::tận dụng cơ hội- ::[[to]] [[improve]] [[on]]+ - ::làm cho tốt hơn, hoàn thiện+ - ::[[this]] [[can]] [[hardly]] [[be]] [[improved]] [[on]]+ - ::cái này thật khó mà hoàn thiện+ ===Nội động từ======Nội động từ===06:41, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Better, ameliorate, upgrade, uplift, amend, enhance, fixup, reform, redeem, rehabilitate, redress, repair, correct,rectify, put or set right, emend; modernize, update, refurbish,recondition, renovate, repair, overhaul, remodel: We mustimprove procedures for dealing with small claims. The landlordrefuses to spend any money to improve the property. 2 develop,increase, advance, promote, further, benefit; look up, recover,pick up, Colloq give a new lease of or US on life, take a turnfor the better, US take a new lease on life: How can I improvemy chances of winning at snooker? Business has improvedconsiderably. 3 convalesce, recuperate, recover, get better,mend, rally, (make) progress, gain (strength or ground), revive:Mrs Costello is out of intensive care and improving daily.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ