-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 16: Dòng 16: ::[[to]] [[strengthen]] [[someone's]] [[hands]]::[[to]] [[strengthen]] [[someone's]] [[hands]]::khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa::khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[Strengthened]]+ *Ving: [[Strengthening]]== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==01:00, ngày 19 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố; củng cố, tăng cường
- to strengthen the leadership
- củng cố lãnh đạo
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Reinforce, renew, bolster, fortify, support, confirm,corroborate, substantiate, buttress, step up, boost: A thousandtroops were sent to strengthen the garrison at Fort Old. 2encourage, hearten, invigorate, fortify, rejuvenate, nourish,energize, vitalize, toughen, brace (up), steel, innervate,stiffen: Whatever she said seems to have strengthened hisdetermination to succeed.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ