• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú===== ::delicacy of features...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈdɛlɪkəsi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:31, ngày 19 tháng 12 năm 2007

    /ˈdɛlɪkəsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
    delicacy of features
    vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt
    Sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ
    delicacy of health
    sức khoẻ mỏng manh
    Sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại
    to play the violin with a delicacy of touch
    chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại
    Sự tế nhị, sự khó xử
    a position of extreme delicacy
    hoàn cảnh hết sức khó xử
    diplomatic negotiation of great delicacy
    những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị
    Sự lịch thiệp, sự nhã nhặn
    Tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...)
    Đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị
    table delicacies
    món ăn ngon

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tính tế nhị

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cao lương mỹ vị
    đồ ăn ngon

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fineness, exquisiteness, gracefulness, beauty, lightness,daintiness: Notice the delicacy of the tracery in the rosewindow.
    Fragility, fragileness, frailty, frailness, weakness,infirmity, feebleness, tenderness; susceptibility: Because ofthe delicacy of his constitution, even a cold might be fatal. 3sensitivity, difficulty, ticklishness, finesse, nicety,sensibility: The delicacy of the situation demands the utmostdiplomacy.
    Luxury, sweetmeat, dainty, titbit or US tidbit,savoury: The table was laden with delicacies from all over theworld.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 (esp. in craftsmanship or artistic or naturalbeauty) fineness or intricacy of structure or texture;gracefulness.
    Susceptibility to injury or disease; weakness.3 the quality of requiring discretion or sensitivity (asituation of some delicacy).
    A choice or expensive food.
    Aconsideration for the feelings of others. b avoidance ofimmodesty or vulgarity.
    (esp. in a person, a sense, or aninstrument) accuracy of perception; sensitiveness. [ME f.DELICATE + -ACY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X