• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 39: Dòng 39:
    ::[[not]] [[have]] [[the]] [[faintest]] [[idea]]
    ::[[not]] [[have]] [[the]] [[faintest]] [[idea]]
    ::chẳng biết mô tê gì cả
    ::chẳng biết mô tê gì cả
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[fainted]]
     +
    * Ving:[[fainting]]
    == Y học==
    == Y học==

    01:52, ngày 20 tháng 12 năm 2007

    /feɪnt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Uể oải; lả (vì đói)
    E thẹn; nhút nhát
    Yếu ớt
    a faint show of resistance
    một sự chống cự yếu ớt
    Mờ nhạt, không rõ
    faint lines
    những đường nét mờ nhạt
    a faint idea
    một ý kiến không rõ rệt
    Chóng mặt, hay ngất
    Oi bức, ngột ngạt (không khí)
    Kinh tởm, lợm giọng (mùi)

    Danh từ

    Cơn ngất; sự ngất
    in a dead faint
    bất tỉnh nhân sự, chết ngất

    Nội động từ

    ( (thường) + away) ngất đi, xỉu đi
    (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
    not have the faintest idea
    chẳng biết mô tê gì cả

    hình thái từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sự ngất

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhạt
    faint atmosphere
    môi trường gây nhạt (mỏ)
    mờ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Dim, dull, pale, faded, indistinct, vague, hazy,imperceptible, indiscernible, unclear, blurred, blurry, muzzy,wavering, faltering, ill-defined, weak, feeble, flickering,subdued; low, soft, slight, hushed, muffled, muted, inaudible,stifled: A faint light burned in the corridor. I heard a faintnoise.
    Dizzy, light-headed, unsteady, vertiginous, giddy,Colloq woozy: I felt faint after climbing the stairs.
    V.
    Black out, pass out, lose consciousness, swoon, drop,collapse, Colloq keel over: She fainted when they told her thenews.
    N.
    Loss of consciousness, blackout, unconsciousness,collapse, swoon, Medicine syncope: He dropped in a dead faint.

    Oxford

    Adj., v., & n.

    Adj.
    Indistinct, pale, dim; not clearlyperceived.
    (of a person) weak or giddy; inclined to faint.
    Slight, remote, inadequate (a faint chance).
    Feeble,half-hearted (faint praise).
    Timid (a faint heart).
    (alsofeint) (of ruled paper) with inconspicuous lines to guidewriting.
    V.intr.
    Lose consciousness.
    Become faint.
    N. a sudden loss of consciousness; fainting.
    Faint-heartedcowardly, timid. faint-heartedly in a faint-hearted manner.faint-heartedness cowardliness, timidity. not have the faintestcolloq. have no idea.
    Faintness n. [ME f. OF, past part. offaindre FEIGN]

    Tham khảo chung

    • faint : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X