• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Trừ đi, khấu trừ===== ::to deduct ten per cent from the wages ::khấu trừ mười ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 13: Dòng 13:
    ::[[to]] [[deduct]] [[ten]] [[per]] [[cent]] [[from]] [[the]] [[wages]]
    ::[[to]] [[deduct]] [[ten]] [[per]] [[cent]] [[from]] [[the]] [[wages]]
    ::khấu trừ mười phần trăm lương
    ::khấu trừ mười phần trăm lương
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[deducting]]
     +
    *V-ed: [[deducted]]
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    16:34, ngày 20 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trừ đi, khấu trừ
    to deduct ten per cent from the wages
    khấu trừ mười phần trăm lương

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trừ đi

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bớt
    giảm trừ
    trừ

    Nguồn khác

    • deduct : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Subtract, take away or out or off, take from, remove,withdraw, Colloq knock off: Deduct six from ten and you're leftwith four.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by from) subtract, take away, withhold (anamount, portion, etc.). [L (as DEDUCE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X