• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Ủy nhiệm, uỷ quyền===== ::to depute someone to do something ::uỷ quyền cho ai làm việ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 17: Dòng 17:
    ::[[the]] [[director]] [[decided]] [[to]] [[depute]] [[his]] [[assistant]] [[at]] [[the]] [[seminar]]
    ::[[the]] [[director]] [[decided]] [[to]] [[depute]] [[his]] [[assistant]] [[at]] [[the]] [[seminar]]
    ::ông giám đốc cử người phụ tá của mình làm đại diện tại cuộc hội thảo
    ::ông giám đốc cử người phụ tá của mình làm đại diện tại cuộc hội thảo
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[deputed]]
     +
    *Ving: [[deputing]]
    == Oxford==
    == Oxford==

    16:44, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ủy nhiệm, uỷ quyền
    to depute someone to do something
    uỷ quyền cho ai làm việc gì
    Cử làm đại biểu, cử làm đại diện
    the director decided to depute his assistant at the seminar
    ông giám đốc cử người phụ tá của mình làm đại diện tại cuộc hội thảo

    hình thái từ

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (often foll. by to) 1 appoint as a deputy.
    Delegate (a task, authority, etc.) (deputed the leadership toher).
    N. Sc. a deputy. [ME f. OF deput‚ past part. ofdeputer f. L deputare regard as, allot (as DE-, putare think)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X