-
(Khác biệt giữa các bản)(→Cho ( ai/cái gì) chỗ ẩn náu)(→(trong từ ghép) chỗ xây để che chắn (nhất là tránh mưa, gió, tấn công..))
Dòng 20: Dòng 20: =====(trong từ ghép) chỗ xây để che chắn (nhất là tránh mưa, gió, tấn công..)==========(trong từ ghép) chỗ xây để che chắn (nhất là tránh mưa, gió, tấn công..)=====- ::[[an]] [[air-raid]] [[shelter]]+ ::[[an]] [[air]]-[[raid]] [[shelter]]::hầm trú ẩn (máy bay ném bom)::hầm trú ẩn (máy bay ném bom)::[[a]] [[bus]] [[shelter]]::[[a]] [[bus]] [[shelter]]16:47, ngày 22 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Protection, cover, refuge, asylum, sanctuary, haven,safety, security: During the hailstorm, we sought shelter in acave.
Cover, covering, concealment, screen, umbrella: Underthe shelter of a moonless night, they stole quietly past theguards. 3 dwelling-place, habitation, home, dwelling, housing,accommodation: He feels that everyone is entitled to food,clothing, and shelter.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ