• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú===== ::the resident [...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'rezidənt</font>'''/ =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:31, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /'rezidənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
    the resident population
    cư dân (không phải khách vãng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
    (động vật học) không di trú (chim)
    Ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
    resident physician
    bác sĩ nội trú
    ( + in) thuộc về, ở vào
    rights resident in the nation
    quyền lợi thuộc về một nước

    Danh từ

    Người sinh sống, người trú ngụ, người có nhà (ở một nơi nào đó, không phải là khách viếng thăm); cư dân
    Khách trọ, người ở qua đêm (trong khách sạn)
    Thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
    (động vật học) chim không di trú
    (y học) bác sĩ nội trú (như) residentỵphysician

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lưu trú

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cư dân
    cư dân (ở một nơi nào)
    dân cư trú
    dân lưu trú
    người cư trú
    người trú ngụ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    In residence, residing, living, staying, abiding,dwelling, remaining: Is he resident in this country?
    Local,neighbourhood, district, regional, neighbouring: Our residentastronomer mentioned there would be an eclipse of the moontonight.
    N.
    Denizen, dweller, inhabitant, citizen, householder,home-owner, tenant, local: Parking permits are available onlyto residents.

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    (often foll. by of) a a permanent inhabitant(of a town or neighbourhood). b a bird belonging to a speciesthat does not migrate.
    A guest in a hotel etc. stayingovernight.
    Hist. a British government agent in anysemi-independent State, esp. the Governor-General's agent at anIndian native court.
    US a medical graduate engaged inspecialized practice under supervision in a hospital.
    Anintelligence agent in a foreign country.
    Adj.
    Residing; inresidence.
    A having quarters on the premises of one's worketc. (resident housekeeper; resident doctor). b workingregularly in a particular place.
    Located in; inherent (powersof feeling are resident in the nerves).
    (of birds etc.)non-migratory.
    Residentship n. (in sense 3 of n.). [ME f. OFresident or L: see RESIDE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X