-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'rezidənt</font>'''/ =====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==13:31, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
- the resident population
- cư dân (không phải khách vãng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N. & adj.
(often foll. by of) a a permanent inhabitant(of a town or neighbourhood). b a bird belonging to a speciesthat does not migrate.
Hist. a British government agent in anysemi-independent State, esp. the Governor-General's agent at anIndian native court.
A having quarters on the premises of one's worketc. (resident housekeeper; resident doctor). b workingregularly in a particular place.
Residentship n. (in sense 3 of n.). [ME f. OFresident or L: see RESIDE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ