• /'rezidənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
    the resident population
    cư dân (không phải khách vãng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
    (động vật học) không di trú (chim)
    Ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
    resident physician
    bác sĩ nội trú
    ( + in) thuộc về, ở vào
    rights resident in the nation
    quyền lợi thuộc về một nước

    Danh từ

    Người sinh sống, người trú ngụ, người có nhà (ở một nơi nào đó, không phải là khách viếng thăm); cư dân
    Khách trọ, người ở qua đêm (trong khách sạn)
    Thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
    (động vật học) chim không di trú
    (y học) bác sĩ nội trú (như) residentỵphysician

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lưu trú

    Kinh tế

    cư dân
    cư dân (ở một nơi nào)
    dân cư trú
    dân lưu trú
    người cư trú
    người trú ngụ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X