-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /'fri:kw±nsi/ phầ)(/* /'''<font color="red">'fri:kw±nsi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /'fri:kw±nsi/ phần phiên âm của từ. VD: ph)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">'fri:kw±nsi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /'fri:kw±nsi/ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">'fri:kwənsi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /'fri:kw±nsi/ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====/'fri:kw±nsi//'fri:kw±nsi/16:40, ngày 30 tháng 12 năm 2007
Oxford
N.
A the state ofbeing frequent; frequent occurrence. b the process of beingrepeated at short intervals.
Physics the rate of recurrenceof a vibration, oscillation, cycle, etc.; the number ofrepetitions in a given time, esp. per second. °Abbr.: f.
Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ