• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(ngôn ngữ học) lối, thức===== ::imperatives mood ::lối mệnh lệnh ::subjunctive mood ::lối cầu khẩn...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">mu:d</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:26, ngày 2 tháng 1 năm 2008

    /mu:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) lối, thức
    imperatives mood
    lối mệnh lệnh
    subjunctive mood
    lối cầu khẩn
    (âm nhạc) điệu

    Danh từ

    Tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình
    to be in a merry mood
    ở tâm trạng vui vẻ
    a man of moods
    người tính khí bất thường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Humour, attitude, inclination, disposition, nature,temper, frame of mind, spirit, atmosphere, sense, feeling: Themood of the people is rebellious. She's in a bad mood.
    In themood. ready, willing, eager, keen, (well-)disposed, inclined,sympathetic, minded: I'm not in the mood for a film tonight,but I am in the mood to go dancing.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X