• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin c)
    (Thông dụng)
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi=====
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi=====
     +
     +
    =====(tiếng lóng dân da đen) đóng kịch, giả vờ=====
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    01:42, ngày 6 tháng 1 năm 2008

    /'pə:pitreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phạm vào, gây ra
    to perpetrate a blunder
    phạm vào một sai lầm
    to perpetrate hostility between two nations
    gây ra thù địch giữa hai nước
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi
    (tiếng lóng dân da đen) đóng kịch, giả vờ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Commit, execute, perform, carry out or through, effect,effectuate, accomplish, do, be responsible for, practise, Colloqpull (off): Atrocities were perpetrated on both sides in thewar.

    Oxford

    V.tr.

    Commit or perform (a crime, blunder, or anythingoutrageous).
    Perpetration n. perpetrator n. [L perpetrareperpetrat- (as PER-, patrare effect)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X