• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mạng nhện; sợi tơ nhện===== =====Vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nh...)
    (Thông dụng)
    Dòng 28: Dòng 28:
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[cobwed]] [[in]] [[one's]] [[throat]]
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[cobwed]] [[in]] [[one's]] [[throat]]
    ::khô cổ
    ::khô cổ
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[cobwebbed]]
     +
    *V_ing : [[cobwebbed]]
    == Y học==
    == Y học==

    09:10, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mạng nhện; sợi tơ nhện
    Vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện
    (nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc rối (lý luận...)
    the cobwebs of the law
    những cái tinh vi của luật pháp
    (nghĩa bóng) đồ cũ rích, bỏ đi
    cobwebs of antiquity
    đồ cổ cũ rích
    ( số nhiều) (nghĩa bóng) lưới, bẫy
    to blow away the cobwebs from one's brain
    ra ngoài vận động cho sảng khoái tinh thần
    to have a cobwed in one's throat
    khô cổ

    Hình thái từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    mạng nhện

    Oxford

    N.

    A a fine network of threads spun by a spider from a liquidsecreted by it, used to trap insects etc. b the thread of this.2 anything compared with a cobweb, esp. in flimsiness oftexture.
    A trap or insidious entanglement.
    (in pl.) astate of languishing; fustiness.
    Cobwebbed adj. cobwebbyadj. [ME cop(pe)web f. obs. coppe spider]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X