• (Khác biệt giữa các bản)
    (( + along) di chuyển chậm chạp (trong công việc))
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">plɔd</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    14:46, ngày 17 tháng 5 năm 2008

    /plɔd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bước đi nặng nề, bước đi khó nhọc
    Công việc khó nhọc

    Nội động từ

    ( + on, along) đi nặng nề, lê bước khó nhọc
    ( + at) làm cần cù, làm cật lực, làm rán sức
    ( + along) di chuyển chậm chạp (trong công việc)
    ( + away) ( at something) làm chắc chắn nhưng chậm (và khó khăn)
    Lê bước đi
    to plod one's way
    lê bước đi một quãng đường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Often, plod along. trudge (along), tramp, slog, drag,tread, lumber, labour, Colloq stomp, galumph: We ploddedwearily up the road carrying our heavy packs.
    Often, plodalong or away. labour, work, drudge, toil, moil, slave (away),grind (away or along), grub (on or along), plug (along or away),Brit peg away (at) or along: Plodding through the compilationof the Oxford Thesaurus, he was only halfway through the letterP.

    Oxford

    V. & n.

    V. (plodded, plodding) 1 intr. (often foll. byalong, on, etc.) walk doggedly or laboriously; trudge.
    Intr.(often foll. by at) work slowly and steadily.
    Tr. tread ormake (one's way) laboriously.
    N. the act or a spell ofplodding.
    Plodder n. ploddingly adv. [16th c.: prob. imit.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X