• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng===== =====Tiêm nhiễm, đầu độc===== ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'fekt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:59, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /in'fekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
    Tiêm nhiễm, đầu độc
    to infect someone with pernicious ideas
    tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
    Lan truyền, làm lây
    his courage infected his mates
    lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    gây ảnh hưởng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kết luận
    suy luận

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiễm

    Oxford

    V.tr.

    Contaminate (air, water, etc.) with harmful organismsor noxious matter.
    Affect (a person) with disease etc.
    Instil bad feeling or opinion into (a person).
    Infector n.[ME f. L inficere infect- taint (as IN-(2), facere make)]

    Tham khảo chung

    • infect : National Weather Service
    • infect : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X