• /in'fekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
    Tiêm nhiễm, đầu độc
    to infect someone with pernicious ideas
    tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
    Lan truyền, làm lây
    his courage infected his mates
    lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    gây ảnh hưởng

    Kỹ thuật chung

    kết luận
    suy luận

    Kinh tế

    nhiễm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X