• /pə:´niʃəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Độc, nguy hại
    a pernicious influence on society
    một ảnh hưởng nguy hại đến xã hội
    pollution is pernicious to the health of the population
    sự ô nhiễm nguy hại đến sức khoẻ của mọi người dân
    pernicious anaemia
    (y học) bệnh thiếu máu ác tính

    Chuyên ngành

    Y học

    ác tính
    pernicious anaemia
    thiếu máu ác tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X