• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Gama (chữ cái Hy-lạp)===== =====(động vật học) bướm gama===== ::gamma minus ::dưới trung bình ::gamma [...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'gæmə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    15:54, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'gæmə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gama (chữ cái Hy-lạp)
    (động vật học) bướm gama
    gamma minus
    dưới trung bình
    gamma plus
    trên trung bình

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    gama
    gamma correction
    sự hiệu chỉnh gama
    gamma distribution
    phân phối gama
    gamma function
    hàm gama

    Nguồn khác

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ số ảnh

    Giải thích VN: Hệ số độ trương ra hay co vào của mức độ sáng trên màn hình.

    Oxford

    N.

    The third letter of the Greek alphabet.
    A third-classmark given for a piece of work or in an examination.
    Astron.the third brightest star in a constellation.
    The third memberof a series.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X